Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các cuộc hội thoại ngắn về việc làm quen, giao lưu trong các tình huống khác nhau. Đầu tiên, sắp xếp hình ảnh của các tình huống với nhau. Kế đó hãy chọn động từ và hình thức chia động từ đúng cho các bài hội thoại. Cuối cùng, hãy sắp xếp nội dung các cuộc hội thoại cho đúng Chúc vui và thành công!
Pronomen | arbeiten* | haben* | heißen* | kommen | leben | machen | sagen | sprechen | sein* | wohnen |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ich | arbeite | habe | heiße | komme | lebe | mache | sage | spreche | bin | wohne |
du | arbeitest | hast | heißt | kommst | lebst | machst | sagst | sprichst | bist | wohnst |
sie/es/man | arbeitet | hat | heißt | kommt | lebt | macht | sagt | spricht | ist | wohnt |
wir | arbeiten | haben | heißen | kommen | leben | machen | sagen | sprechen | sind | wohnen |
ihr | arbeitet | habt | heißt | kommt | lebt | macht | sagt | sprecht | seid | wohnt |
sie/Sie | arbeiten | haben | heißen | kommen | leben | machen | sagen | sprechen | sind | wohnen |
- Nếu t,d tận cùng gốc động từ và đứng trước một phụ âm:, trước khi chia động từ ngôi thứ hai (du), thú ba số ít (sie/ es/ er) và thứ hai số nhiều (ihr) cách xưng hô thân mật, hãy thêm “e” trước khi chia động từ.
- Nếu tận cùng gốc động từ là ß, sch, z thì bỏ “s” trước khi chia động từ ở ngôi thứ hai cách thân mật “du”.
- Động từ “haben” và “sein” là những động từ đặc biệt trong tiếng Đức, đơn giản hãy ghi nhận thế và học thuộc lòng cách chia động từ và những cách sử dụng chúng.
Pronomen | arbeiten* | haben* | heißen* | kommen | leben | machen | sagen | sprechen | sein* | wohnen |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ich | arbeite | habe | heiße | komme | lebe | mache | sage | spreche | bin | wohne |
du | arbeitest | hast | heißt | kommst | lebst | machst | sagst | sprichst | bist | wohnst |
sie/es/man | arbeitet | hat | heißt | kommt | lebt | macht | sagt | spricht | ist | wohnt |
wir | arbeiten | haben | heißen | kommen | leben | machen | sagen | sprechen | sind | wohnen |
ihr | arbeitet | habt | heißt | kommt | lebt | macht | sagt | sprecht | seid | wohnt |
sie/Sie | arbeiten | haben | heißen | kommen | leben | machen | sagen | sprechen | sind | wohnen |
- Nếu t,d tận cùng gốc động từ và đứng trước một phụ âm:, trước khi chia động từ ngôi thứ hai (du), thú ba số ít (sie/ es/ er) và thứ hai số nhiều (ihr) cách xưng hô thân mật, hãy thêm “e” trước khi chia động từ.
- Nếu tận cùng gốc động từ là ß, sch, z thì bỏ “s” trước khi chia động từ ở ngôi thứ hai cách thân mật “du”.
- Động từ “haben” và “sein” là những động từ đặc biệt trong tiếng Đức, đơn giản hãy ghi nhận thế và học thuộc lòng cách chia động từ và những cách sử dụng chúng.