Ở trang này bạn sẽ có được một tổng quan và vài nguyên tắc liên quan đến danh từ và đại từ trong tiếng Đức. Những quy tắc này dành cho người học tiếng Đức trình độ A1. Chúc vui.
Danh từ tiếng Đức (Nomen im Deutschen)
Danh từ tiếng Đức phải viết hoa. Lời khuyên là ngay từ khi bắt đầu học, hãy học danh từ cùng với mạo từ/ giống và đuôi số nhiều liên quan đến danh từ đó. Trong tiếng Đức, danh từ được chia ra làm bâ loại, danh từ giống cái (Femininum), có mạo từ là die| danh từ giống trung (Neutrum) với mạo từ là das| và danh từ giống đực (Maskulinum) với mạo từ là der. Die/der/das đồng thời là những mạo từ xác định. Mạo từ không xác định của danh từ giống cái từ die > chuyển sang eine, giống trung tính das >chuyển sang ein và giống đực der > chuyển sang ein.
Ở số nhiều, danh từ có mạo từ giống nhau là die. Danh từ thường được đặt sau đại từ sở hữu hoặc mạo từ sở hữu mein/ dein/ ihr/ sein v.v. “e” được thêm vào danh đại từ sở hữu khi nó đứng trước danh từ giống cái và danh từ ở số nhiều. ví dụ: Dein Papa (der Papa),deine Mama (die Mama ), deine Bücher (số nhiều) | deine Hobbys (số nhiều), deine Adresse (die Adresse), dein Land (das Land), v.v.
Lưu ý:
- Tránh sự lặp lại, người ta dùng đại từ để thay thế.
- Mạo từ sẽ bị biến đổi tùy vào vị trị của danh từ trong câu.

*Danh từ với mạo từ xác định và không xác định thường đứng những vị trí sau đây:
Nomen | Im Nominativ (Subjekt) | Im Nominativ (Subjekt) | Im Akkusativ (direktes Objekt) | Im Akkusativ (direktes Objekt) | Im Dativ (indirektes Objekt) | Im Dativ (indirektes Objekt) |
---|---|---|---|---|---|---|
Artikel | Bestimmter Artikel | Unbestimmter Artikel | Bestimmter Artikel | Unbestimmter Artikel | Bestimmter Artikel | Unbestimmter Artikel |
Femininum | die Schere | eine Schere | die Schere | eine Schere | der Schere | einer Schere |
Neutrum | das Buch | ein Buch | das Buch | ein Buch | dem Buch | einem Buch |
Maskulinum | der Stift | ein Stift | den Stift | einen Stift | dem Stift | einem Stift |
Plural | die Scheren | - Scheren | die Scheren, die Bücher | - Scheren | den Scheren | - Scheren |
die Bücher | - Bücher | die Stifte | - Bücher | den Büchern | - Büchern | |
die Stifte | - Stifte | - Stifte | den Stiften | - Stiften |
*Danh từ với mạo từ phủ định và sở hữu trong tiếng Đức đứng ở ba vị trí sau:
Nomen | Im Nominativ | (Subjekt) | Im Akkusativ | (direktes Objekt) | Im Dativ | (indirektes Objekt) |
---|---|---|---|---|---|---|
Artikel | Negativer Artikel | Possessiver Artikel | Negativer A. | Possessiver A. | Negativer A. | Possessiver A. |
Femininum | keine Schere | meine Schere | keine Schere | meine Schere | keiner Schere | meiner Schere |
Neutrum | kein Buch | mein Buch | kein Buch | mein Buch | keinem Buch | meinem Buch |
Maskulinum | kein Stift | mein Stift | keinen Stift | meinen Stift | keinem Stift | meinem Stift |
Plural | keine Scheren | meine Scheren | keine Scheren | meine Scheren | keinen Scheren | meinen Scheren |
keine Bücher | meine Bücher | keine Bücher | meine Bücher | keinen Büchern | meinen Büchern | |
keine Stifte | meine Stifte | keine Stifte | meine Stifte | keinen Stiften | meinen Stiften |
Đại từ tiếng Đức (Pronomen im Deutschen)
Đại từ là những từ dùng để xưng hô, định danh và nhằm thay thế cho những danh từ đã được đề cập. Chúng có thể đứng như một từ độc lập trong câu (ví dụ: nhằm để thay thế) hoặc chúng có thể có chức năng như một mạo từ khi đứng trước danh từ.
Personal- pronomen | Possesiv- Pronomen |
||
---|---|---|---|
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Nominativ |
SINGULAR | |||
ich | mich | mir | mein |
du | dich | dir | dein |
sie | sie | ihr | ihr |
es | es | ihm | sein |
er | ihn | sein | |
PLURAL | |||
wir | uns | unser | |
ihr | euch | euer | |
sie | sie | ihnen | ihr |
SINGULAR UND PLURAL | |||
Sie* | Sie | Ihnen | Ihr |

Lưu ý:
1. Đại từ sở hữu không đứng độc lập, mà luôn đứng trước danh từ. Ví dụ: Meine Brille liegt auf seinem Tisch. (Cái mắt kính của tôi đang nằm trên cái bàn của cậu ấy.)
2. Danh từ đi kèm với mạo từ và hình thức số nhiều của nó vì thế mà được xác định. Ví dụ: die Note > die Noten| das Heft > die Hefte| der Notizblock > die Notizblöcke, v.v.
3. Nhằm tránh một danh từ đã được đề cập, người ta dùng đại từ. Ví dụ: Deutsch ist die Amtssprache von den Deutschen, Österreichern und Schweizern. Diese Länder liegen in der Mitte von Europa. Sie haben schöne Landschaften und ebenfalls schöne Sehenswürdigkeiten. Jedes Jahr besuchen sie viele Touristen. Nach ihrer Reise zeigen sie sie ihren Freunden und ihrer Familie sehr gern.
4. Danh từ ở số nhiều, ngoại trừ những đuôi số nhiều là -en, -n, -s, thường sẽ thêm „s“ ở thuộc cách Dativ. Xem bên dưới:
Nomen | Im Nominativ | (Subjekt) | Im Akkusativ | (direktes Objekt) | Im Dativ | (indirektes Objekt) |
---|---|---|---|---|---|---|
Artikel | Negativer Artikel | Possessiver Artikel | Negativer A. | Possessiver A. | Negativer A. | Possessiver A. |
Femininum | keine Schere | meine Schere | keine Schere | meine Schere | keiner Schere | meiner Schere |
Neutrum | kein Buch | mein Buch | kein Buch | mein Buch | keinem Buch | meinem Buch |
Maskulinum | kein Stift | mein Stift | keinen Stift | meinen Stift | keinem Stift | meinem Stift |
Plural | keine Scheren | meine Scheren | keine Scheren | meine Scheren | keinen Scheren | meinen Scheren |
keine Bücher | meine Bücher | keine Bücher | meine Bücher | keinen Büchern | meinen Büchern | |
keine Stifte | meine Stifte | keine Stifte | meine Stifte | keinen Stiften | meinen Stiften |
5. Nhằm tránh sự lặp lại, tất cả các danh từ có mạo từ giống cái sẽ được thay thế bằng đại từ “sie“, giống trung tính bằng đại từ „es“ giống đực bằng đại từ „er“. Tương tự, danh từ số nhiều sẽ được thay thế bằng đại từ „sie“.